Posts

Kinh nghiệm chọn dây điện phù hợp với công trình

Image
Kinh nghiệm chọn dây điện phù hợp với công trình Để lựa chọn và sử dụng dây điện đúng cách để vừa đảm bảo tính thẩm mỹ vừa đảm bảo an toàn là một trong những yếu tố quan trọng và cần thiết đối với công trình. Song, với sự đa dạng về chủng loại dây điện trên thị trường hiện nay thì việc chọn mua được loại dây điện chính hãng, đảm bảo an toàn là một điều không hề đơn giản. 2 thành phần chính quyết định chất lượng của dây điện là: vỏ bọc và phần lõi. Trong đó, lõi dây điện thường được làm từ 3 chất liệu cơ bản là đồng, nhôm, sắt, từ đó vỏ bọc PVC bên ngoài cũng khác nhau để phù hợp với từng cách đi dây điện khác nhau. Theo đó, tùy vào công trình mà bạn lựa chọn loại dây điện nào sử dụng để đảm bảo an toàn và mang lại giá trị thẩm mỹ cao. Chính vì lẽ đó, mà bài viết hôm nay chúng tôi sẽ gợi ý cho bạn cách chọn dây điện phù hợp khi thi công cho công trình của bạn: Thứ nhất: Cách chọn dây điện + Dây điện đi nổi Khi đi điện nổi bạn cần phải dùng ống nhựa bọc bên ngoài và luồn dây đ

Phân biệt ống nhựa Tiền Phong thật giả như thế nào?

Image
Phân biệt ống nhựa Tiền Phong thật giả như thế nào? Sản phẩm ống nhựa Tiền Phong được làm nên từ chất liệu chính là nhựa PVC cùng một số hoạt chất có tính ổn định cao. Một trong số đó cần phải kể đến đó chính là Polymers Arylic. Thực tế đã có rất nhiều khách hàng nhầm lẫn giữa sản phẩm  ống nhựa uPVC và PVC  cũng như một số sản phẩm kém chất lượng khác. Thấu hiểu được điều đó, hôm nay chúng tôi chia sẻ đến mọi người bài viết “ Phân biệt ống nhựa Tiền Phong thật giả như thế nào?” Ống nhựa PVC Trước hết, bạn cần biết và tìm hiểu quy trình sản xuất của ống PVC và những đặc tính của nó là gì? Và đặc tính của ống nhựa Tiền Phong như thế nào? Sản phẩm ống nhựa Tiền Phong uPVC có những đặc tính về vật lý và hóa học như sau: Ống nhựa Tiền Phong uPVC  là loại ống nhựa cao cấp có thể chịu được nhiệt độ cao, chống cháy tốt. Bên cạnh đó thì sản phẩm cũng còn có khả năng chống oxy hóa, hoàn toàn không bị biến dạng sau thời gian dài sử dụng. Khi quan sát bằng mắt thường thì bề mặt

Ống luồn dây điện ruột gà là gì và những lưu ý khi sử dụng nó

Image
Ống luồn dây điện ruột gà là gì và những lưu ý khi sử dụng nó Ống luồn dây điện ruột gà là gì và những lưu ý khi sử dụng nó? Ngày nay, nhu cầu sử dụng các loại  ống luồn dây điện  ngày càng trở nên phổ biến. Và trên thị trường có rất nhiều loại ống luồn dây điện như: ống luồn dây điện dạng tròn, ống luồn dây điện dạng dẹt, ống luồn dây điện ruột gà…Ống luồn dây điện ruột gà đang ngày càng trở nên rất phổ biến bởi chất lượng và những tính năng nổi bật mà sản phẩm mang lại. Vậy ống luồn dây điện ruột gà là gì? Những lưu ý khi sử dụng ống luồn dây điện ruột gà là như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây! Ống luồn dây điện ruột gà là gì? Ống luồn dây điện ruột gà Ống luồn dây điện ruột gà là loại ống luồn dây điện được dùng để lắp âm trần nên chiều dài và kích thước của ống luồn dây điện để có thể lắp đặt thật kĩ lưỡng và lựa chọn được loại ống luồn dây điện ruột gà phù hợp nhất. Khi lắp đặt người tiêu dùng cũng nên lựa chọn được vị trí lắp đặt ph

Ống gân thành đôi không xẻ rãnh Bình Minh

Image
Ống gân HDPE thành đôi  không xẻ rãnh Bình Minh  Ống Nhựa gân HDPE thành đôi không xẻ rãnh Bình Minh  được sản xuất bở Công ty cổ phần Nhựa Bình Minh trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản xuất theo  Tiêu chuẩn EN 13476-3:2002+A1:2009 & DIN 16961  có chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình thoát nước xây dựng hiện nay với các đặc tính kỹ thuật và ứng dụng trong các lĩnh vực sau: VẬT  LIỆU:  Ống và phụ tùng ống gân thành đôi HDPE  được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (HDPE) Thích hợp dùng cho các ứng dụng: –    Hệ thống ống dẫn nước thoát cho xa lộ. –    Hệ thống ống thoát nước cho sân gôn. –    Hệ thống ống thoát nước dân dụng. –    Hệ thống ống thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp. –    Hệ thống lọc và hệ thống nước thải. –    Hệ thống ống bảo vệ cáp ngầm. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: –    Tỷ trọng: 0.96 g/cm3 –    Điện trở suất bề mặt: 1013 Ω –    Chỉ số chảy – MFR ( 1900/5kg), tối đa: 1.6 g TÍNH CHẤ

Đặc tính kỹ thuật ưu việt của ống nóng lạnh PPR

Image
Đặc tính kỹ thuật ưu việt của ống nóng lạnh PPR Thị trường ống nước hiện nay với vô số sản phẩm phục vụ cho xây dựng từ những dự án cấp nước đến công trình dân dụng nhà ở, vì vậy mà ống PPR được nhiều người quan tâm và sử dụng. Tuy nhiên, để biết được loại ống này có phải là tốt nhất , phù hợp nhất thì đó vẫn là câu hỏi mà nhiều người đang quan tâm. Vậy tại sao bạn nên sử dụng loại  ống nước chịu nhiệt PPR ? Chúng khác biệt so với các loại ống khác ở chỗ nào? Chúng mang lại lợi ích gì cho bạn? Hãy để chúng tôi giúp bạn trả lời những câu hỏi này, và bạn sẽ biết ống PPR chính là sự lựa chọn tối ưu dành cho hệ thống cấp nước. Ống nhựa PPR Những lý do bạn nên sử dụng  ống PPR : – Ưu điểm vượt trội so với các loại ống khác. – Giá cả hợp lý. – Bảo vệ chất lượng cuộc sống của bạn. ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI SO VỚI CÁC LOẠI ỐNG KHÁC CỦA ỐNG NÓNG LẠNH PPR: Ống nóng lạnh PPR có nhiều ưu điểm vượt trội so với các ống nước thông thường: – Ống PPR có khả năng chịu được áp lực cao hơn ống PVC, n

Ống thép đen đúc

Ống thép đen đúc Ống thép đúc tiêu chuẩn: ASTM A106 Gr.B/ API 5L/ ASTM A53 với các độ dầy tiêu chuẩn SCH40 – SCH80 – SCH120 – SCH160 Xuất xứ: China  Đường kính: Từ DN15 – DN600 Ống thép đúc được ứng dụng nhiều cho sản xuất các chi tiết máy, băng chuyền, hệ thống ống dẫn hơi, khí, gas, xăng dầu, dẫn nước, các loại kết cấu chịu lực… Bảng báo giá ống thép đúc đen BẢNG GIÁ ỐNG THÉP ĐÚC ĐK T.Lượng Đơn giá Dày Cấp độä (Kg/M) Tiêu chuẩn (Mét) DN15 Ø21.3 2.77 Sch40 1.266 ASTM-A106        22,820 DN15 Ø 21.3 3.73 Sch80 1.616 ASTM-A106        29,190 DN20 Ø27.1 2.87 Sch40 1.715 ASTM-A106        30,940 DN20 Ø 27.1 3.91 Sch80 2.236 ASTM-A106        40,320 DN25 Ø33.4 3.38 Sch40 2.502 ASTM-A106        43,190 DN25 Ø 33.4 4.55 Sch80 3.237 ASTM-A106        55,930 DN32 Ø42.2 3.56 Sch40 3.392 ASTM-A106        58,590 DN32 Ø 42.2 4.85 Sch80 4.467 ASTM-A106        77,140 DN40 Ø48.3 3.68 Sch40 4.049 ASTM-A106        69,930 DN40 Ø 48.3 5.1 Sch80 5.433 ASTM-A106        93,870 DN50 Ø60.3 3.6 Mỏ